SH 11: Bài 23: HƯỚNG ĐỘNG
Phùng Văn Huy 0918.111.849
Ngày soạn: 13/11/2015
Ngày giảng: 30/11/2015
Chương II
CẢM ỨNG
A - CẢM ỨNG Ở
THỰC VẬT
Tiết 24 – Bài 23
HƯỚNG ĐỘNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học
xong bài này, HS cần phải:
1. Kiến thức
-
Nêu được khái niệm về cảm ứng và hướng động
-
Nêu được các tác nhân của môi trường gây ra hiện
tượng hướng động
-
Nêu được vai trò của hướng động đối với đời sống
của cây
2. Kĩ năng
-
Rèn kĩ năng quan sát trânh hình phát hiện kiến
thức
-
Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tư duy lôgic
-
Rèn kĩ năng vận dụng và liên kết kiến thức
-
Kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp
-
Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tưởng
-
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin
-
Kĩ năng quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm, hợp tác trong hoạt động nhóm
3. Thái độ
- Yêu thích môn
học
- Bảo vệ môi
trường, bảo vệ đa dạng sinh học
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
-
Giảng giải
-
Hỏi – Đáp
-
Quan sát - Tìm tòi
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-
SGK Sinh học 11
-
Phiếu học tập: Phân biệt các kiểu hướng động
|
Khái niệm
|
Tác nhân
|
Biểu hiện hướng
động
|
Cơ chế tác động
|
Hướng sáng
|
|
|
|
|
Hướng trọng lực
|
|
|
|
|
Hướng hoá
|
|
|
|
|
Hướng nước
|
|
|
|
|
Hướng tiếp xúc
|
|
|
|
|
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. Khám phá (2’)
* Kiểm tra bài cũ: Không
GV đưa ra 1 số hiện tượng
-
Thời tiết trở lạnh chim xù lông
-
Lá cây xấu hổ cụp lại khi bị va chạm
à
Các hiện tượng trên được gọi là cảm ứng. Vậy cảm ứng là gì?--> Bài mới
2. Kết nối
Hoạt động của GV và HS
|
TG
|
Nội dung
|
GV lấy ví dụ để HS đưa ra
khái niệm cảm ứng: Cây xấu hổ cụp lá lại khi bị va chạm
HS thực hiện lệnh SGK – 97 và đưa ra khái niệm về hướng động
a, Thân non sinh trưởng hướng về nguồn sáng
b, Cây non mọc vống lên và lá có màu vàng úa
c, Cây non mọc thẳng, khoẻ, lá có màu xanh lục
GV: Nghiên cứu SGK - 98 và cho biết có
những loại hướng động nào?
GV: Nghiên cứu SGK - 98 và cho biết cơ
chế của hướng động là gì?
HS: nghiên cứu SGK trả lời
GV giảng thêm về cơ chế: Do sự phân bố
không đồng đều của auxin ở 2 phía đối diện nhau của cơ quan. Auxin ở phía bị
kích thích di chuyển xuống phía không bị kích thích
GV: Dựa vào yếu tố nào để phân loại
các kiểu hướng động?
GV: Dựa vào tác nhân kích thích, hướng
động được phận loại thành những kiểu nào?
GV: chia nhóm HS theo bàn
GV: Nghiên cứư mục II – SGK – 98, 99,
100 và hoàn thành phiếu học tập: Phân biệt các kiểu hướng động trong 5 phút
GV giảng thêm:
-
Tua cuốn thực chất là 1 lá bị biến dạng
-
Cơ chế: Do sự tiếp xúc đã kích thích sự sinh trưởng kéo
dài của các tế bào tại phía ngược lại
- HS: thực hiện lệnh SGK - 100
- Liên hệ: Trong nông nghiệp cần phải làm
gì để cây trồng phát triển và cho năng suất cao?
à
HS: vận dụng kiến thức thực tiễn
trả lời
·
Tưới nước, bón phân hợp lí
·
Bảo vệ môi trường đất
·
Trồng cây với mật độ phù hợp
·
Không lạm dụng hoá chất độc hại với cây trồng
Hạn chế thải chất độc hại vào môi trưởng không khí
|
11
19
7
|
- Cảm ứng là phản ứng của sinh
vật đối với kích thích
I. Khái niệm hướng động
- Khái niệm: Hướng động (vận động vô hướng) là hình thức phản ứng của
cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
- Phân loại:
·
Hướng động dương: Sinh trưởng hướng
tớí nguồn kích thích
·
Hướng động âm: Sinh trưởng theo hướng
tránh xa nguồn kích thích
- Cơ chế: Do sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại 2 phía
đối diện nhau của cơ quan (Thân, rễ, bao lá mầm), cụ thể là các tế bào ở phía
không bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn phía bị kích thích và làm thân uốn
cong hướng về phía có nguồn kích thích
II. Các kiểu hướng động
- Dựa vào tác nhân kích thích,
hướng động được chia thành:
·
Hướng sáng
·
Hướng trọng lực
·
Hướng hoá
·
Hướng nước
·
Hướng tiếp xúc
- Đáp án PHT
III. Vai trò của hướng động trong đời sống thực vật
- Giúp cây tìm đến nguồn sáng để quang hợp
- Đảm bảo cho rễ cây ăn sâu, bám
chặt vào đất và hút được nhiều chất dinh dưỡng
- Giúp thực vật sinh trưởng hướng
tới nguồn nước và phân bón
à Hướng động có vai trò giúp
thực vật thích nghi với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển
|
ĐÁP ÁN PHT
|
Khái niệm
|
Tác nhân
|
Biểu hiện hướng động
|
Cơ chế
|
Hướng sáng
|
Là sự sinh trưởng của thực vật hướng về phía ánh sáng
|
Ánh sáng
|
- Thân hướng sáng dương
- Rễ hướng sáng âm
|
Tốc độ sinh trưởng ở phía chiếu sáng chậm hơn so với phía
không chiếu sáng
|
Hướng trọng lực
|
Là phản ứng của cây đối với trọng lực
|
Trọng lực
|
- Rễ hướng trọng lực dương
- Thân hướng trọng lực âm
|
Tốc độ sinh trưởng ở chóp rễ
nhanh
|
Hướng hoá
|
Là phản ứng của cây đối với các hợp chất hoá học
|
Hoá chất
|
- Hướng hoá dương: Thực vật sinh trưởng hướng tới nguồn chất
dinh dưỡng
- Hướng hoá âm: Thực vật sinh trưởng theo hướng tránh xa
nguồn chất độc
|
Phía có hoá chất tác động có tốc độ sinh trưởng nhanh hay
chậm so với phía đối diện của rễ
|
Hướng nước
|
Là sự sinh trưởng của rễ cây hướng tới nguồn nước
|
Nước
|
Rễ cây sinh trưởng mạnh về phía nguồn nước
|
Tốc độ sinh trưởng của chóp rễ ở phía có nước nhanh
|
Hướng tiếp xúc
|
Là phản ứng của cây đối với sự tiếp xúc
|
Gía thể tiếp xúc
|
Tua quấn vươn thẳng cho đến khi tiếp xúc với giá thể và quấn
quanh giá thể
|
Tốc độ sinh trưởng ở phía không tiếp xúc nhanh hơn phía tiếp
xúc
|
3. Thực hành luyện tập (5’)
-
HS làm các câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Rễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng B.
Hướng nước C. Hướng trọng lực D. Hướng tiếp xúc
Câu 2: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những
cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:
A. Hướng sáng B. Hướng tiếp xúc C.
Hướng trọng lực âm D. Cả 3 loại hướng trên
Liên hệ: Trong thực tế, để các cây thân
leo phát triển cần phải làm gì? à Phải làm dàn cho cây thân leo bám vào và leo lên
- Kể tên 1 số thực vật có hướng tiếp xúc?
- Tại sao cây mọc ở sát các bức tường
cao luôn hướng ra phía xa tường?
4. Vận dụng (1’)
- Học bài và
trả lời câu hỏi SGK – 101
- Đọc trước bài
24 - Ứng động
V. RÚT KINH NGHIỆM
GIỜ DẠY
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................../
Comments
Post a Comment