SH 11: Bài 18: TUẦN HOÀN MÁU
Ngày
soạn: 07/11/2015
Ngày
giảng: 16/11/2015
Tiết 19 –Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học
xong bài này, HS cần phải:
1. Kiến thức
-
Nêu được ý nghĩa của tuần hoàn máu
-
Phân biệt được hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn
kín, hệ tuần hoàn đơn với hệ tuần hoàn kép
-
Nêu được ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ
tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn đơn so với hệ tuần hoàn kép
2. Kĩ năng
-
Rèn kĩ năng quan sát tranh hình phát hiện kiến
thức
-
Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tư duy lôgic
-
Rèn kĩ năng vận dụng và liên kết kiến thức
3. Thái độ
- Yêu thích môn
học
- Bảo vệ môi
trường, bảo vệ đa dạng sinh học
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
-
Giảng giải
-
Hỏi – Đáp
-
Quan sát - Tìm tòi
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-
SGK Sinh học 11
-
Phiếu học tập: Phân biệt hệ tuần hoàn của các nhóm thực
vật
|
Cá
|
Lưỡng cư
|
Bò sát
|
Chim, thú
|
Cấu tạo tim
|
|
|
|
|
Số lượng vòng tuần hoàn
|
|
|
|
|
Tốc độ máu chảy
|
|
|
|
|
Chất lượng máu đi nuôi cơ thể
|
|
|
|
|
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1.
Khám phá (5’)
+ Ổn định tổ chức lớp
+ Kiểm tra bài cũ:
-
Trình bày đặc điểm của bề mặt trao đổi khí làm
tăng hiệu quả trao đổi khí
-
Có những hình thức hô hấp nào? Hình thức nào cho
hiệu quả trao đổi khí cao nhất? Vì sao?
GV: 2 tiết trước chúng ta đã nghiên cứu về
hệ tiêu hoá, hệ hô hấp. Bài ngày hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp 1 hệ nữa
của cơ thể động vật đó là hệ tuần hoàn
3. Kết nối
Hoạt động của GV và HS
|
TG
|
Nội dung
|
GV: Hệ tuần hoàn có cấu tạo
chung như thế nào?
HS trả lời
GV: Chức năng của hệ tuần hoàn
có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống động vật?
HS vận dụng kiến thức đã học
kết hợp với thực tiễn trả lời
GV đưa ra 1 số câu hỏi:
? Động vật có những dạng hệ
tuần hoàn nào?
? Hệ tuần hoàn hở có ở những
loài động vật nào?
? Hệ tuần hoàn hở được cấu tạo
như thế nào?
?Quan sát hình 18.1 SGK- 78 và
chỉ ra đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở
?Máu chảy trong động mạch với
tốc độ như thế nào?
HS nghiên cứu SGK trả lời
GV đưa ra 1 số câu hỏi:
? Hệ tuần hoàn kín có ở những
động vật nào?
?Hệ tuần hoàn kín có cấu tạo
như thế nào?
?Quan sát hình 18.2 SGK- 78 và
chỉ ra đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín
? Có nhận xét gì về tốc độ của
máu chảy trong động mạch của hệ tuần hoàn kín?
HS nghiên cứu SGK trả lời
? Hãy chỉ ra điểm khác
biệt giữa hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín?
HS: Đường đi của máu ở hệ tuần hoàn hở không liên tục do
không có mao mạch, Đường đi của máu ở hệ tuần hoàn kín liên tục do có mao mạch
nối giữa động mạch và tĩnh mạch
? Chỉ ra những ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn
hở?
HS: Máu chảy được nhanh, đi được xa và đến các cơ quan
nhanh
? Tim có vai trò như thế nào trong tuần hoàn máu?
HS: Tim co bóp là động lực chính để đẩy máu vào động mạch
- HS dựa vào phần kiến
thức vừa học trả lời
GV đưa ra 1 số câu hỏi:
- Hệ tuần hoàn kín có những
dạng nào?
- HS trả lời lệnh SGK- 79
HS nghiên cứu SGK trả lời
GV: Ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha trộn máu giàu ôxi với
máu giàu CO2 ở tâm thất vì tim lưỡng cư có 3 ngăn, tim bò sát có 4 ngăn nhưng
vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn
|
5
24
|
I. Cấu tạo và chức năng
của hệ tuần hoàn
1. Cấu tạo chung
- Dịch tuần hoàn: máu hoặc hỗn
hợp máu à
Dịch mô
- Tim: Hút và đẩy máu trong
mạch
- Hệ thống mạch máu: động mạch,
mao mạch, tĩnh mạch
2. Chức năng của hệ tuần
hoàn
- Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxi
cho tế bào hoạt động
- Đưa các chất thải đến thận,
phổi để thải ra ngoài
- Vận chuyển các chất từ bộ phận
này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể
II. Các dạng hệ tuần hoàn
ở động vật
- Động vật đa bào có cơ thể nhở dẹp và động vật đơn bào không có hệ
tuần hoàn à Các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể
- Động vật đa bào kích thức cơ thể lớn, do trao đổi chất qua bề mặt cơ
thể không đáp ứng được nhu cầu của cơ thể à Có hệ tuần hoàn
1. Hệ tuần hoàn hở
- Đại diện: Thân mềm, chân khớp
- Cấu tạo: Tim, động mạch, tĩnh
mạch
- Đường đi của máu:
·
Tim bơm máu vào động mạch à
tràn vào khoang cơ thể à Tĩnh mạch à
Tim
·
Máu trộn lẫn với dịch mô, tiếp xúc và trao đổi
chất trực tiếp với các tế bào rồi quay trở về tim
- Máu chảy trong động mạch dưới
áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm à
Hiệu quả thấp
2. Hệ tuần hoàn kín
- Đại diện: Mực ống, bạch tuộc,
giun đốt, động vật có xương sống
- Cấu tạo:
·
Tim
·
Động mạch
·
Mao mạch
·
Tĩnh mạch
·
Hệ bạch huyết
- Đường đi của máu:
·
Tim bơm máu vào động mạch à
mao mạch à
tĩnh mạch à
tim
·
Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao
mạch
- Máu chảy trong động mạch với
tốc độ cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
- Hệ tuần hoàn kín gồm:
·
Hệ tuần hoàn đơn: chỉ có 1 vòng tuần hoàn (Cá)
·
Hệ tuần hoàn kép: có 2 vòng tuần hoàn (1 vòng
tim, 1 vòng phổi) (lưỡng cư, bò sát, chim, thú)
|
3. Thực hành vận dụng (10’)
GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu học
tập phân biệt hệ tuần hoàn của 1 số động vật
|
Cá
|
Lưỡng cư
|
Bò sát
|
Chim, thú
|
Cấu tạo tim
|
2 ngăn: 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất
|
3 ngăn: 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
|
3 ngăn: 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
(vách hụt)
|
4 ngăn: 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất
|
Số lượng vòng tuần hoàn
|
1
|
2
|
2
|
2
|
Tốc độ máu chảy
|
Chậm
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Chất lượng máu đi nuôi cơ thể
|
Máu giàu ôxi qua mang (máu đỏ
tươi)
|
Máu pha
|
Máu pha ít hơn
|
Máu đỏ tươi
|
4. Vận dụng (1’)
- Đọc kết luận
SGK – 80
- Đọc mục “Em
có biết” sgk - 80
- Học bài và trả lời các câu hỏi
SGK
- Đọc trước bài
19 - Tuần hoàn máu
V. RÚT KINH NGHIỆM
GIỜ DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................../
Comments
Post a Comment