CÂU
HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I+II
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Mọi học sinh phải mang đồng phục” là:
a) Tồn tại học sinh không phải mang đồng
phục.
b) Có một học sinh phải mang đồng phục
c) Mọi học sinh không phải mang đồng
phục
d) Tất cả học sinh phải mang đồng phục
Câu 2: Cho tập hợp . Hãy chọn kết quả đúng:
a)
b)
c)
d)
Câu 3: Cho hai tập hợp A và B. Phần gạch
sọc nào sau đây biễu diễn tập hợp
a)
b)
c)
d)
Câu 4: Cho và . Khi đó, tập hợp là:
a)
b)
c)
d)
Câu 5: Cách viết nào sau đây là đúng:
a)
b)
c)
d)
Câu 6: Cho biết x =1,7205638. Số quy tròn đến hàng phần nghìn
của x là:
a) x=1,721
b) 1,7205
c) 1,7206
d) 1,720
Câu 7: Tập xác định của hàm số là:
a)
b)
c)
d)
Câu 8: Phương trình của đường thẳng đi
qua hai điểm A(-2; 5) và B(5; -2) là:
a) y= -x + 3
b) y= -x
c) y= x + 7
d) y= x – 7
Câu 9: Parabol (P): có tọa độ đỉnh là:
a) I(2, -1)
b) I(2; 1)
c) I(-2; 1)
d) I(-2; -1)
Câu 10: Nếu hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Khi
đó,
dấu các hệ số của nó là:
a) a > 0; b > 0; c < 0
b) a > 0; b > 0; c > 0
c) a > 0; b < 0; c > 0
d) a > 0; b < 0; c < 0
Câu 11: Cho mệnh đề chứa biến P(x):”x2
+ 5 <6x”.Mệnh đề đúng là :
a)P(2) b)P(1) c)P(0) d)P(6)
Câu 12: Cho A:”tập hợp các tam giác ” ;B:”tập hợp các tam giác đều”
Câu 12: Cho A:”tập hợp các tam giác ” ;B:”tập hợp các tam giác đều”
C:”tập hợp các tam giác cân”.
Hãy chọn mệnh đề đúng:
a) BCA ; b)BAC ; c) ABC ; d)CBA
Câu 13: Cho A:”tập hợp các học sinh khối 10 của trường CHÂU
THÀNH
B:”tập hợp các học sinh nữ
của trường CHÂU THÀNH
C:”tập hợp các học sinh nữ
khối 10 của trường CHÂU THÀNH
Vậy tập hợp C là:
a) AB ; b) A\B
; c) AB ; d) B\A
Câu 14:
Cho A=(-5;4) ; B= [0;8). Vậy AB là:
a) (-5;8) b) [0;4) c) (-5;8] d)[0;4]
Câu 15:
Cách viết nào sau đây là đúng:
a) [a;b] b) [a;b] c) b[a;b] d) b[a;b)
Câu 16:
Giá trị gần đúng của số chính xác đến hàng phần
nghìn là:
a) 3,142 b) 3,151 c) 3,141 d) 3,152
Câu 17:
Tập xác định của hàm số : y= là:
a) x > 2b) x c)x2 d) x
Câu 18:
Cho hàm số y = ax+b (a0). Mệnh đề nào sau đây là đúng:
a) hàm số y nghịch biến khi a<
0 ;
b) hàm số y nghịch biến khi a> 0
c) hàm số y nghịch biến khi x>
-; d) hàm số y nghịch
biến khi x< -
Câu 19: Hàm số nào sau đây có hoành độ của điểm cực tiểu là
x =?
a) y=x2-x+1 b) y=-2x2+3x+1 c) y=-x2+x+1 d) y=4x2-3x+1
Câu 20: Cho hàm số y=x2+2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng:
a) hàm số đồng biến trên (0;+) b) hàm số nghịch biến
trên R
c) hàm số đồng biến trên R d) hàm số nghịch biến
Câu 21: Cho
tập hợp . Số các tập con của tập hợp E
là
a)
hai; b)
ba;
c)
bốn; d)
năm.
Câu
22 :Toạ độ các giao điểm của parabol và đường
thẳng là
a)
; b) ;
c)
; d) .
Câu
23 :Điểm nào trong các điểm sau đây không
thuộc đồ thị hàm số ?
a)
; b) ; c)
; d) .
.
Câu
24 :Một trong các hàm số nào sau đây là hàm
số chẵn?
a) ; b) ; c) ; d) .
d) .
Câu
25 :Một trong các hàm số nào sau đây là nghịch biến trên tập số thực
?
a)
; b) ;
c)
; d) .
Câu
26 :Tập xác định của hàm số là
a)
; b) ; c)
; d) .
Câu
27: M?nh
d? nào sau dây sai ?
A. B.
C. D.
Câu
28: T?p X = {a; b; c} cĩ s? t?p con là
A. 8 B.
7
C. 6 D.
3
Câu
29:
Cho 2 t?p h?p X = {1; 3; 5} , Y = {2; 4; 6; 8}. T?p h?p X Y b?ng t?p h?p nào sau dây?
A. B.
{}
C. { 0 } D. {1; 3; 5}
Câu
30:
T?p h?p b?ng t?p h?p nào sau dây?
A. B.
C. D.
Câu
31:
Trong các kh?ng d?nh sau, kh?ng d?nh nào dúng?
A. B.
C. D.
Câu
32:
Giá tr? g?n dúng c?a là 1,3. Sai s? tuy?t d?i
c?a s? này là:
A. 0,1 B. 0,05 C. 0,15 D. 0,2
Câu
33:
Tìm t?p xác d?nh D và tính ch?n l? c?a hàm s?
A. khơng ch?n, khơng
l?, B. l?, D = R
C. ch?n, D = R D. l?,
Câu 34: Phuong trình du?ng th?ng y = ax +b qua 2 di?m A(
-100; 2) , B(4; 2) là
A. y = 2 B. y = -3x +1
C. D. y = - x +3
Câu 35 : Parabol c?t tr?c
hồnh t?i x1 = 1 và x2 = 2 là
A. B.
C. D.
Câu
36: Parabol cĩ d?nh
là
A. B.
C. D.
CÁC ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
Đề 1:
Bài 1 (2đ): Cho
Tìm tập hợp
Bài 2 (3,5đ): Cho hàm số .
a/. Lập BBT
và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b/. Từ đồ
thị hàm số, hãy tìm giá trị của x để hàm số nhận giá trị âm.
c/. Tìm tọa
độ giao điểm của (C) với đường thẳng (d): y = x – 1.
Bài 3
(1,5đ): Tìm Parabol (P): . Biết (P) đi qua A(1; -3) và có trục đối xứng:
Đề 2:
Câu
1(2 điểm) :
Cho
A=(-;3) và B=[-2;+ ),C=(1;4) . Tính
ABC ; A\B
;
AB C ; B\A
Câu
2(2 điểm)
a) Viết
phương trình đường thẳng y=ax+b đi qua hai điểm M(-1;3) và N(1;2);
Vẽ
đường thẳng đó
b)
Tìm
m để đường thẳng vừa tìm song song với đường thẳng y=mx+2
Câu 3(3 điểm)
Cho hàm số y= -x2+2x-2
a)
Khảo
sát và vẽ đồ thị hàm số
b)
Tìm
giao điểm của đồ thị hàm số trên và đường thẳng y= -2x+1
c)
Vẽ
đồ thị hàm số y= -x2+2 -2
Đề 3:
Câu 1(2 điểm) :
Cho A=(-;5]và B=[-3+ ) ,C=(1;7) . Tính ABC ; A\B
;
ABC ; B\A
Câu
2(2 điểm)
a)Viết
phương trình đường thẳng y=ax+b đi qua hai điểm M(-1;2 và N(1;4);
Vẽ đường thẳng đó
b)Tìm
m để đường thẳng vừa tìm song song với đường thẳng y=mx+1
Câu 3(3 điểm)
Cho hàm số y= x2-2x+2
a)Khảo
sát và vẽ đồ thị hàm số
b)Tìm
giao điểm của đồ thị hàm số trên và đường thẳng y= 2x-1
c)Vẽ
đồ thị hàm số y= x2-2+2
Đề 4:
Câu 1: (2 di?m) Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9}
B = {0; 2; 4; 6; 7;
9}
C = {3; 4; 5; 6; 7}
a) Tìm , . (1d)
b) Ch?ng minh : . (1d)
Câu 2: (2 di?m) V? d? th? hàm s?
|
Câu 3: (3 di?m) Cho hàm s? y = -2x2 +4x -2
a)
Kh?o sát và v? d?
th? (P) c?a hàm s?. (1d)
b)
B?ng phuong pháp d?i s? và phuong pháp d? th?, tìm t?a
d? giao di?m c?a (P) và du?ng th?ng d: y = -2x +2. (1d)
c)
D?a vào d? th? (P) hãy v? d? th? hàm s? .(1d)
Ð? 5:
Câu 1: (2 di?m) Cho A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 10}
B = {2; 4; 6; 7; 8;
10}
C = {4; 5; 6; 7}
a) Tìm , . (1d)
b) Ch?ng minh : . (1d)
Câu 2: (2 di?m) Kh?o
sát và v? d? th? hàm s?
|
Câu 3: (3 di?m) Cho hàm s? y = -x2 +4x +5
a)
Kh?o sát và v? d?
th? (P) c?a hàm s?. (1d)
b)
B?ng phuong pháp d?i s? và phuong pháp d? th?, tìm t?a
d? giao di?m c?a (P) và du?ng th?ng d: y = 2x +6. (1d)
c)
D?a vào d? th? (P) hãy v? d? th? hàm s?
.(1d)
Comments
Post a Comment